Giải bài 52, 12.1, 12.2, 12.3 trang 13 Sách bài tập Toán 8 tập 1
Câu 52 trang 13 Sách bài tập(SBT) Toán 8 tập 1
Tìm giá trị nguyên của n để giá trị của biểu thức (3{n^3} + 10{n^2} – 5) chia hết cho giá trị của biểu thức 3n+1
Giải:
( Rightarrow 3{n^3} + 10{n^2} – 5 = left( {3n + 1} right)left( {{n^2} + 3n – 1} right) – 4)
Để phép chia đó là phép chia hết thì (4 vdots 3n + 1 Rightarrow 3n + 1 in ) Ư(4)
(3n + 1 in left{ { – 4; – 2; – 1;1;2;4} right})
(3n + 1 = – 4 Rightarrow 3n = – 5 Rightarrow n = notin Z:)loại
(3n + 1 = – 2 Rightarrow 3n = – 3 Rightarrow n = – 1)
(3n + 1 = – 1 Rightarrow 3n = – 2 Rightarrow n notin Z): loại
(3n + 1 = 1 Rightarrow 3n = 0 Rightarrow n = 0)
(3n + 1 = 2 Rightarrow 3n = 1 Rightarrow n notin Z): loại
(3n + 1 = 4 Rightarrow 3n = 3 Rightarrow n = 1)
Vậy (n in left{ { – 1;0;1} right}) thì (3{n^3} + 10{n^2} – 5) chia hết cho 3n+1
Câu 12.1 trang 13 Sách bài tập(SBT) Toán 8 tập 1
Kết quả của phép tính (left( {8{x^3} – 1} right):left( {1 – 2x} right)) là:
A. (4{x^2} – 2x – 1)
B. (- 4{x^2} – 2x – 1)
C. (4{x^2} + 2x + 1)
D. (4{x^2} – 2x + 1)
Hãy chọn kết quả đúng.
Giải:
Chọn B. ( – 4{x^2} – 2x – 1)
Câu 12.2 trang 13 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1
Kết quả phép tính (left( {{x^3} + 8} right):left( {x + 2} right)) là:
A. ({x^2} + 4)
B. ({left( {x + 2} right)^2})
C. ({x^2} + 2x + 4)
D. ({x^2} – 2x + 4)
Hãy chọn kết quả đúng.
Giải:
Chọn D. ({x^2} – 2x + 4)
Câu 12.3 trang 13 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1
Cho hai đa thức A=(2{x^4} – 10{x^3} + 3{x^2} – 3x + 2;B = 2{x^2} + 1).
Tìm đa thức dư R trong phép chia A cho B rồi viết A= B.Q + R
Giải:
A= (left( {2{x^2} + 1} right)left( {{x^2} – 5x + 1} right) + 2x + 1)
Giaibaitap.me