Giải bài 10, 11, 12 trang 7 Sách bài tập lớp 6 tập 1
Câu 10 trang 7 Sách Bài Tập (SBT) Toán 6 tập 1
a) Viết số tự nhiên liền sau mỗi số : 199; x (với x ∈ N)
b) Viết số tự nhiên liền trước mỗi số : 400 ; y (với x ∈ N*)
Giải
a) Số tự nhiên liền sau số 199 là 200.
Số tự nhiên liền sau số x là x +1 (với x ∈ N)
b) Số tự nhiên liền trước số 400 là 399
Số tự nhiên liền trước số y là y-1 (với x ∈ N*)
Câu 11 trang 7 Sách Bài Tập (SBT) Toán 6 tập 1
Viết các tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử:
a) ({rm{A}} = left{ {x in N|18 < x < 21} right})
b) (B = left{ {x in N*|x < 4} right})
c) (C = left{ {x in N|35 le x le 38} right})
Giải
a) (A = left{ {19;20} right})
b) (B = left{ {1;2;3} right})
c) (C = left{ {35;36;37;38} right})
Câu 12 trang 7 Sách bài tập (SBT) Toán lớp 6 tập 1
Điền vào chỗ trống để ba số ở mỗi dòng là ba số tự nhiên liên tiếp giảm dần :
a) ……, 1200, …… b) ……, ………, m
Giải
a) 1201, 1200, 1199 b) m+2; m+1; m
Giaibaitap.me