Giải bài 64, 65, 66 trang 33, 34 SGK Toán 9 tập 1
Bài 64 trang 33 sgk Toán 9 – tập 1
Chứng minh các đẳng thức sau:
a) (left( {{{1 – asqrt a } over {1 – sqrt a }} + sqrt a } right){left( {{{1 – sqrt a } over {1 – a}}} right)^2} = 1) với a ≥ 0 và a ≠ 1
b) ( {{a + b} over {{b^2}}}sqrt {{{{a^2}{b^4}} over {{a^2} + 2{rm{a}}b + {b^2}}}} = left| a right|) với a + b > 0 và b ≠ 0
Hướng dẫn giải:
a) Biến đổi vế trái để được vế phải.
Ta có:
(VT=left ( frac{1-asqrt{a}}{1-sqrt{a}} +sqrt{a}right )left ( frac{1-sqrt{a}}{1-a} right )^{2})
(= frac{(1-asqrt{a}+sqrt{a}-a)(1-sqrt{a})}{(1-a)^{2}})
(=frac{left [ (1-a) +(sqrt{a}-asqrt{a})right ](1-sqrt{a})}{(1-a)^{2}})
(= frac{(1-a)(1-a)}{(1-a)^{2}}=1=VP)
b) Ta có:
(VT=frac{a+b}{b^{2}}sqrt{frac{a^{2}b^{4}}{a^{2}+2ab+b^{2}}})
(=frac{a+b}{b^{2}}.frac{|a|b^2}{|a+b|})
Mà (a+b>0Rightarrow |a+b|=a+b) nên:
(frac{a+b}{b^{2}}.frac{|a|b^2}{|a+b|}=frac{a+b}{b^{2}}.frac{|a|b^2}{a+b}=|a|=VP)
Bài 65 trang 34 sgk Toán 9 – tập 1
Bài 65. Rút gọn rồi so sánh giá trị của M với 1, biết:
(M = left( {{1 over {a – sqrt a }} + {1 over {sqrt a – 1}}} right):{{sqrt a + 1} over {a – 2sqrt a + 1}}) với a > 0 và a ≠ 1
Hướng dẫn giải:
(eqalign{
& M = left( {{1 over {a – sqrt a }} + {1 over {sqrt a – 1}}} right):{{sqrt a + 1} over {a – 2sqrt a + 1}} cr
& = {{1 + sqrt a } over {sqrt a left( {sqrt a – 1} right)}}.{{{{left( {sqrt a – 1} right)}^2}} over {sqrt a + 1}} cr
& = {{sqrt a – 1} over {sqrt a }} = 1 – {1 over {sqrt a }} < 1 cr} )
Bài 66 trang 34 sgk Toán 9 – tập 1
Bài 66. Giá trị của biểu thức (frac{1}{2+sqrt{3}}+frac{1}{2-sqrt{3}}) bằng:
(A) (frac{1}{2});
(B) 1;
(C) -4;
(D) 4.
Hãy chọn câu trả lời đúng.
Hướng dẫn giải:
Ta có:
(frac{1}{2+sqrt{3}}+frac{1}{2-sqrt{3}})
(=frac{2-sqrt{3}}{(2-sqrt{3})(2+sqrt{3})}+frac{2+sqrt{3}}{(2-sqrt{3})(2+sqrt{3})})
(=frac{2+2+sqrt{3}-sqrt{3}}{4-3}=4)
Chọn đáp án (D). 4
Giaibaitap.me