Giải bài 43, 44, 45, 46 trang 18, 19 Sách bài tập Toán Đại số 10
Bài 43 trang 18 Sách bài tập (SBT) Toán Đại số 10
Xác định các tập hợp sau và biểu diễn chúng trên trục số
a) (( – infty ;3] cap ( – 2; + infty ))
b) (( – 15,7) cup ( – 2;14))
c) ((0;12) cap {rm{[5}}; + infty ))
d) (Rbackslash ( – 1;1))
Gợi ý làm bài
a) (( – infty ;3] cap ( – 2; + infty ) = ( – 2;3])
b) ((0;12) cap {rm{[5}}; + infty ) = (0;5))
c) (( – 15,7) cup ( – 2;14) = ( – 2;1) cup (3;7))
d) (Rbackslash ( – 1;1) = ( – infty ; – 1] cup {rm{[}}1; + infty ))
Bài 44 trang 18 Sách bài tập (SBT) Toán Đại số 10
Xác định các tập hợp sau và biểu diễn chúng trên trục số
a) (Rbackslash ((0;1) cup (2;3)))
b) (Rbackslash ((3;5) cap (4;6)))
c) (( – 2;7)backslash {rm{[}}1;3{rm{]}})
d) ((( – 1;2) cup (3;5))backslash (1;4))
Gợi ý làm bài
a) (Rbackslash ((0;1) cup (2;3)) = ( – infty ;0) cup {rm{[}}1;2] cup {rm{[}}3; + infty ))
b) (Rbackslash ((3;5) cap (4;6)) = ( – infty ;4] cup {rm{[}}5; + infty ))
c) (( – 2;7)backslash {rm{[}}1;3{rm{] = ( – 2;1)}} cup {rm{(3;7)}})
d) ((( – 1;2) cup (3;5))backslash (1;4) = ( – 1;1] cup {rm{[}}4;5))
Bài 45 trang 19 Sách bài tập (SBT) Toán Đại số 10
Cho a, b, c, d là những số thực. Hãy so sánh a, b, c, d trong các trường hợp sau
a) ((a;b) subset (c;d))
b) ({rm{[}}a;b{rm{]}} subset (c;d))
Gợi ý làm bài
a) (c le a < b le d)
b) (c < a le b < d)
Bài 46 trang 19 Sách bài tập (SBT) Toán Đại số 10
Xác định các tập hợp sau
a) (( – 3;5] cap Z)
b) ((1;2) cap Z)
c) ((1;2] cap Z)
d) ({rm{[}} – 3;5] cap N)
Gợi ý làm bài
a) (( – 3;5] cap Z = {rm{{ }} – 2, – 1,0,1,2,3,4,5} )
b) ((1;2) cap Z = {rm{{ }}2} )
c) ((1;2] cap Z = emptyset )
d) ({rm{[}} – 3;5] cap N = {rm{{ }}0,1,2,3,4,5} )
Giaibaitap.me