Test yourself 4 Trang 115 SBT Tiếng Anh 7

0

Test yourself 4 Trang 115 SBT Tiếng Anh 7

1. Write five sentences. (Viết 5 câu)
What did they do yesterday? (Họ đã làm gì hôm qua)

Đáp án
a) She washed her shoes (Cô ấy giặt giày)
b) He drank milk. (Anh ấy đã uống sữa)
c) She ironed her clothes. (Cô ấy là ủi quần áo)
d) She had a medical check-up . (Cô ấy đã kiểm tra sức khỏe y tế)
e) He did his homework. (Anh ấy đã làm bài tập về nhà).
 
Câu 2. Write five sentences. (Viết 5 câu)
Did Ba do the things on the list? (Ba đã làm những gì trong danh sách)

Things to do :
♦  Tidy bookshelves (dọn giá sách)
♦  Empty trash (đổ rác)
♦  Polish shoes (đánh giày)
♦   Fix chair (sửa ghế)
♦  Write letter (viết thư)

Đáp án

– Ba tidied his bookshelves.
– Ba emptied the trash.
– Ba polished his shoes.
– Ba fixed the chair.
– Ba wrote the letter.

Câu 3. Listen. Write the letter of the things Mrs. Quyen needs to buy.
(Nghe . Viết lá thư những thứ mà bà Quyên cần mua)

a)     Coffee (cà phê)               d) soy sauce (nước tương)
b)     Sugar (đường)                 e) fish sauce (nước mắm)
c)     Tea (chà)

 
Câu 4. Write five dialogues. Use too and either, or so and neither.
(Viết 5 hội thoại. Sử dụng too và either, so và neither)

 

Pineapple

Noodles

French
fries

Chocolate

Candy

Minh

X

X

Thu

X

X

Đáp án
1. Minh: I like pineapple.
   Thu : So do I/ I like pineapple, too.
2. Minh: I like noodles.
Thu: So do I/ I like noodles, too.
3. Minh: I don’t like French fries.
Thu: Neither do I/ I don’t like French fries, either.
4. Minh: I don’t like chocolate.
Thu: I don’t like chocolate, either/ Neither do I.
5. Minh: I like candy.
Thu: I like candy, too/ So do I.
 
Câu 5. Use imperatives to write the instructions. Use the words in the box.
(Sử dụng thức mệnh lệnh để viết các hướng dẫn. Sử dụng các từ trong hộp)

Leave         walk                       run          wait

Đáp án
a) Leave out of the class. (Rời khỏi lớp học)
b) Walk down the stair. (Đi bộ xuống cầu thang)
c) Don’t run fast. (Không chạy nhanh)
d) Wait on the schoolyard. ( Đợi ở sân trường)
e) Don’t run out of the school. (Đừng chạy ra khỏi ngoài trường học)

Leave a comment