Bài tập trắc nghiệm 3.67- 3.75 trang 35 Sách bài tập (SBT) Hóa học 10
Bài tập trắc nghiệm 3.67- 3.75 trang 35 Sách bài tập (SBT) Hóa học 10
3.66. Số oxi hoá của nitơ trong (NO_2^-, NO_3^-, NH_3) lần lượt là
A. -3, +3, +5 B. +3, -3, -5
C. +3, +5, -3. D. +4, +6, +3.
3.67. Số oxi hoá của lưu huỳnh (S) trong (H_2S, SO_2, SO_3^{2-}, SO_4^{2-}) lần lượt là
A. 0, +4, +3, +8. B. -2, +4, +6, +8.
C. -2, +4, +4, +6. D. +2, +4, +8, +10
3.68. Cho các chất và ion : (Mn, MnO, MnCl_4, MnO_4^-). Số oxi hoá của Mn trong các chất và ion trên lần lượt là
A. +2 , -2, -4, +8. B. 0, +2, +4, +7.
C. 0, -2, -4, -7. D. 0, +2, -4, -7
3.69. Ion nào sau đây có 32 electron ?
A. (SO_4^{2-}) B. (CO_3^-). C.( NH_4^+). D. (NO_3^-).
3.70. Ion nào có tổng số proton bằng 48 ?
A.( NH_4^+). B. (SO_3^{2-}). C. (SO_4^{2-}) D. (K^+).
3.71. Trong dãy oxit : (Na_2O, MgO, A1_2O_3, SiO_2, P_2O_5, SO_3,C1_20_7). Những oxit có liên kết ion là
A. (Na_2O, SiO_2 , P_2O_5) B. (Na_2O, MgO, A1_20_3).
C. (MgO, A1_2O_3, P_2O_5). D. (SO_3, C1_2O_3, Na_2O).
3.72. Nguyên tử của nguyên tố X có cấu hình electron lớp ngoài cùng là (ns^2np^4). Trong hợp chất khí của nguyên tố X với hiđro, X chiếm 94,12% khối lượng. Phần trăm khối lượng của X trong oxit cao nhất là
A.50%. B. 27%. C. 60%. D. 40%.
3.73. Hợp chất khí với hiđro của nguyên tố R có công thức tổng quát là RH4, oxit cao nhất của nguyên tố này chứa 53,3% oxi về khối lượng. Nguyên tố R là
A. cacbon. B. chì. C. thiếc. D. silic
3.74. Số oxi hoá của clo (Cl) trong hợp chất (HClO_3) là
A. +1. B.-2. C. +6. D.+5.
ĐÁP ÁN
3.67. C. (NO_2^-(+3);NO_3^-(+5);NH_3(-3))
3.68. C. (H_2S(-2);SO_2 (+4):SO_3^{2-} (+4); SO_4^{2-} (+6))
3.69. B. Mn (0); MnO (+2);(MnCl_4(+4); MnO_4^-(+7))
3.70
3.71
3.72
3.73
3.74
3.75
B
C
B
D
D
D