Review 1 – Language trang 36 SGK Tiếng Anh 8 mới
Review 1 – Language trang 36 SGK Tiếng Anh 8 mới
1. Listen and repeat the following words and phrases. (Nghe và lặp lại những từ và cụm từ sau.)
Click tại đây để nghe:
spaceship (phi thuyền)
toothbrush (bàn chải)
English practice (thực hành tiếng Anh)
blow (thổi)
presence (thể hiện)
colourful clothing (vải đầy màu sắc)
risky (rủi ro)
bloom (nở)
Brau people (người Brâu)
stamp collecting (sưu tầm tem)
2. Listen to the sentences and underline the words with /sk/, /sp/, /st/, /br/, /pr/, /bl/, and /cl/ in the following sentences. Then read the sentences aloud. (Nghe các câu và gạch dưới những từ với /sk/, /sp/, /br/, /bl/ và /cl/ trong những câu sau. Sau đó đọc to các câu.)
Click tại đây để nghe:
1. I used to climb trees when I was small.
2. How can we improve our speaking skills?
3. How annoying, the stadium has closed!
4. I want to buy a blue skirt for my mother.
5. ‘On a dark day, I saw a witch riding a broom in the sky …’
Đáp án:
1. climb
2. improve, speaking skills
3. stadium, closed
4. blue, skirt
5. broom
Dịch bài:
1. Tôi từng leo cây khi tôi còn nhỏ.
2. Làm sao mà chúng ta có thể cải thiện kỹ năng nói của chúng ta?
3. Thật bực bội, sân vận động đóng cửa rồi!
4. Tôi muốn mua một cái váy màu xanh dương cho mẹ tôi.
5. “Vào một ngày đen tối, tôi thấy một phù thủy cưỡi một cây chổi trên bầu trời…”.
3. Organise these words and phrases into pairs of opposites and write them in the blanks. (Thiết lập những từ và cụm từ sau thành từng cặp trái nghĩa nhau và viết chúng vào khoảng trống.)
peaceful
hard
boring
forget
traditional
easy
love
modern
noisy
city life
majority
hate
country life
minority
remember
exciting
Đáp án:
peaceful >