A. “Personal Hygiene” Unit 10 Trang 89 SBT Tiếng Anh 7
A. “Personal Hygiene” Unit 10 Trang 89 SBT Tiếng Anh 7
Câu 1. Write the sentences. What did Nam do yesterday?
(Viết các câu. Nam đã làm gì ngày hôm qua)
Đáp án
a) He washed his face. (Anh ấy đã rửa mặt)
b) He had breakfast. (Anh ấy đã ăn sáng)
c) He brushed his teeth (anh ấy đã đánh răng)
d) He went to school. (Anh ấy đã tới trường)
e) He learned Literature, English, and History. (Anh ấy học Ngữ văn, Tiếng Anh., Lịch sử)
f) He played football. (Anh ấy chơi đã bóng)
g) He did his homework . (anh ấy làm bài tập về nhà)
h) He watched TV. (Anh ấy xem tivi)
i) He went to bed at 10:00 p.m (anh ấy đi ngủ lúc 10 giờ đêm)
Câu 2. Write the sentences. (Viết các câu)
What did you do yesterday? (Bạn đã làm gì hôm qua)
play volleyball
I played volleyball yesterday (or) I
didn’t play volleyball yesterday
go to the movies
have a shower/bath
do morning exercise
wash hands before meals
change clothes
eat a lot of meat
brush teeth after meals
go to bed early
Đáp án
play volleyball
I played volleyball yesterday (or) I
didn’t play volleyball yesterday
go to the movies
I went to the movies/ I didn’t go to the movies
have a shower/bath
I had a shower/bath / I didn’t have a shower/bath
do morning exercise
I did morning exercise / I didn’t do morning exercise
wash hands before meals
I washed hands before meals / I didn’t wash hands before meals
change clothes
I changed clothes/ I didn’t change clothes
eat a lot of meat
I ate a lot of meat/ I didn’t eat a lot of meat
brush teeth after meals
I brushed teeth after meals/ I didn’t brush teeth after meals
go to bed early
I went to bed early/ I didn’t go to bed early
Câu 3. Complete the sentences with the positive and negative forms of the verb.
(Hoàn thành các câu với dạng chủ động và bị động của các động từ)
Mai………………. at 6 o’clock. She……….. at 6.30. (get up),
a) Mai didn’t get up at 6 o’clock. She got up at 6.30.
b) We.. our teeth before breakfast. We…………………… our teeth after
breakfast, (brush)
c) I ……. the washing last week. I ………… the washing yesterday, (do)
d) We …….. a shower every day. We ……….. a shower every 3 days, (have)
e) They …….. home late last night. They …….. home early last night. (return)
f) Hoa………….. in Ha Noi last year. She……….. in Hue. (live)
g) Mr. Ha…………. Geography. He……….. English, (teach)
h) Liz………… fish. She…………. noodles instead, (eat)
i) My mother …… my clothes. I… my clothes myself, (iron)
Đáp án
b) We didn’t brush our teeth before breakfast. We brushed our teeth after
breakfast, (brush)
(Chúng tôi không đánh răng trước bữa sáng. CHúng tôi đánh răng sau bữa sáng)
c) I didn’t do the washing last week. I did the washing yesterday, (do)
(Tôi không giặt giũ tuần trước. Tôi đã giặt giũ ngày hôm qua rồi)
d) We didn’t have a shower every day. We had a shower every 3 days, (have)
(Chúng tôi đã không tắm mỗi ngày. CHúng tôi cứ 3 ngày tắm 1 lần)
e) They didn’t return home late last night. They returned home early last night. (return)
(Họ không quay về nhà muộn đêm trước. Họ đã quay trở về nhà sớm đêm qua)
f) Hoa didn’t live in Ha Noi last year. She lived in Hue. (live)
(Hoa không sống ở Hà Nội năm ngoái. Cô ấy đã sông ở Huế)
g) Mr. Ha didn’t teach Geography. He taught English, (teach)
(Ông Hà đã không dạy môn địa lý. Anh ấy dạy môn tiếng anh)
h) Liz didn’t eat fish. She ate noodles instead, (eat)
(Liz đã không ăn cá. Cô ấy đã ăn mỳ thay vào đó)
i) My mother didn’t iron my clothes. I ironed my clothes myself, (iron)
( Mẹ của tôi đã không ủi quần áo của tôi. Tôi đã tự ủi quần áo của mình)
Câu 4. Write the questions with Did …? (Viết câu hỏi với Did….?)
I saw a film last night, (you?) (Tôi đã xem 1 bộ phim tối qua)
a) Did you see a film last night? ( Bạn có xem 1 bộ phim tối qua không)
We played table tennis after school, (they?) (Chúng tôi đã chơi bóng bàn sau khi tan học)
b) …………………………………………………………….
Hoa had a big breakfast this morning, (you?)(Hoa có bữa sáng thịnh soạn sáng nay)
c) ……………………. …………………………….
Ba received a lot of letters from his pen pal. (Hoa?) (Ba đã nhận nhiều thư từ người bạn qua thư tín của anh ấy)
d) …………………………………………………………………………………………..
I changed clothes every 3 days, (you?) (Tôi đã thay đổi quần áo 3 ngày 1 lần)
e) …………………………………………………………………………………..
We spoke to Liz yesterday, (they?) (Chúng tôi đã nói chuyện với Liz ngày hôm qua)
f) ………………………………………………………………………………………………
Đáp án
b) Did they play table tennis after school ?
c) Did you have a big breakfast this morning ?
d) Did Hoa receive a lot of letters from her pen pal ?
e) Did you change clothes every 3 days ?
f) Did they speak to Liz yesterday ?
Câu 5. Complete the sentences below, using the correct forms of the words in brackets.
(Hoàn thành các câu bên dưới, sử dụng dạng đúng của từ trong ngoặc)
a) I’m going to see the dentist. I have a … (tooth).
b) I have an … (appoint) with my customers at 9.30 this morning.
c) Lan always gets … (nerve) before exams.
d) The old photograph brought back … (pain) memories.
e) My teacher made.several … (help) suggestions.
f) I wash and iron my clothes … (care) every morning.
g) I watched a … (scare) movie last night and I couldn’t sleep.
h) She was sitting behind her desk with a … (worry)rlook on her face.
i) Fruits and grains are … (health) food.
j) I’m really … (please) with your work this term.
Đáp án
a) I’m going to see the dentist. I have a toothache.
(Tôi sẽ đến thăm bác sĩ nha khoa. Tôi bị đau răng)
b) I have an appointment with my customers at 9.30 this morning.
(Tôi có 1 cuộc hẹn với khách hàng lúc 9 rưỡi sáng nay)
c) Lan always gets nervous before exams.
(Lan luôn căng thẳng trước kỳ thi)
d) The old photograph brought back painful memories.
(Những bức ảnh cũ gợi lại những kỷ niệm đau đớn)
e) My teacher made.several helpful suggestions.
(Giáo viên của tôi đưa ra vài gợi ý hựu dụng)
f) I wash and iron my clothes carefully every morning.
(Tôi giặt và ủi quần áo cẩn thận mỗi sáng)
g) I watched a scared movie last night and I couldn’t sleep.
(Tôi đã xem bộ phim đáng sợ đêm qua và tôi không thể ngủ được)
h) She was sitting behind her desk with a worried look on her face.
(Cô ấy đang ngồi sau bàn làm việc với vẻ mặt lo lắng trên mặt cô ấy)
i) Fruits and grains are healthy food.
(Trái cây và ngũ cốc là thức ăn tốt cho sưc khỏe)
j) I’m really pleased with your work this term.
(Tôi thực sự hài lòng với công việc của bạn kỳ này)