A.”What a lovely home” Unit 3 Trang 20 SBT Tiếng Anh 7

0

A.”What a lovely home” Unit 3 Trang 20 SBT Tiếng Anh 7

Câu 1. Put the words from the box in the right column.
( Đặt các từ trong hộp vào đúng cột.)
armchair; living room, kitchen, bedroom, bathroom, washing machine, dryer, refrigerator, dishwasher, electric stove, picture, telephone, computer, television, sink, tub, shower, closet, table
( ghế bành; phòng khách, nhà bếp, phòng ngủ, phòng tắm, máy giặt, máy sấy, tủ lạnh, máy rửa chén, bếp điện, hình ảnh, điện thoại, máy tính, tivi, bồn rửa, bồn tắm, vòi hoa sen, tủ quần áo, bàn)

I have these things in my house.
( Tôi có những thứ này trong nhà)

I don’t have these things in my house.
( Tôi không có những thứ này trong nhà)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Gợi ý
Quan sát các vật dụng trong nhà mình và đặt các vật dụng vào đúng cột 

Câu 2. What do you say when you see/meet these things/people? Write your complaints or compliments. The first ones are done for you.
( Bạn nói gì khi nhìn thấy / gặp những điều này / mọi người? Viết lời than phiền hoặc lời khen của bạn. Ví dụ đầu tiên được làm cho bạn.)
a very beautiful picture (một hình ảnh rất đẹp)          a very friendly boy ( một cậu bé rất thân thiện)
a very boring song (một bài hát rất nhàm chán)        a very lovely garden ( một khu vườn rất đáng yêu)
a very old bicycle (một chiếc xe đạp rất cũ)              a very modern computer ( một máy tính rất hiện đại)
a very interesting book (một cuốn sách rất thú vị )    a very horrible place ( một nơi rất kinh khủng)
a very good dishwasher(một máy rửa chén rất tốt)    a very narrow living room ( một phòng khách rất hẹp)
a very delicious cake (một chiếc bánh rất ngon)        a very clean bathroom (một phòng tắm rất sạch sẽ)

Compliments

Complaints

What a beautiful picture!

What a boring song!

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đáp án
 

Compliments

Complaints

What a beautiful picture!

What a boring song!

 What a interesting book

What a old bicycle 

 What a good dishwasher

What a horrile place 

 What a delicious cake

What a narrow living room 

 What a friendly boy

 

 What a lovely garden

 

 
Câu 3.  
( Nhìn vào bức tranh và trả lời các câu hỏi. Sử dụng các giới từ phù hợp: ở, trên, dưới, gần, cạnh, phía sau, phía trước.)

Example:
Where is the radio? ( Đài ở đâu)
It’s on the table behind the telephone. ( Nó ở trên bàn đằng sau điện thoại bàn)

a) Where is the telephone? ( Điện thoại bàn ở đâu?)
b)    Where is the doll? ( Búp bê ở đâu?) 
c)    Where is the newspaper? ( Báo ở đâu?)
d) Where are the flowers? ( Hoa ở đâu?)
Đáp án  
a) It’s on the table in front of the radio ( Nó ở trên bàn trước cái đài)
b) It’s on the table next to the newspaper (Nó trên bàn cạnh tờ báo)
c) It’s on the table under the book. (Nó ở trên bàn dưới quyển sách)
d) They are on the table behind the doll (nó ở trên bàn đằng sau búp bê)  
 
Câu 4. Complete the passage. Use the words in the box.
( Hoàn thành bài văn. Sử dụng các từ trong hộp)

house

 garden

living

clean

flowers

bedroom

kitchen

quiet

village

neighbors

I live in a small village not far from Ha Noi. My … (a)…  is not very big but it is quite …..(b)…. It’s an old farmhouse. There is a large …(c)…. with a lot of beautiful plants and colorful  …(d)…  There are six rooms in the house – a  ….(e)….  room, three bedrooms, a ….. (f)..  , and a bathroom. There’s a wonderful view from my  ….(g)… I really like the house and the village is nice, too. Its very….(h)…  and my …..(i)…. are very friendly.
Đáp án
I live in a small village not far from Ha Noi. My house is not very big but it is quite clean It’s an old farmhouse. There is a large garden  with a lot of beautiful plants and colorful flowers There are six rooms in the house – a living room, three bedrooms, a kitchen , and a bathroom. There’s a wonderful view from my bedroom I really like the house and the village is nice, too. It’s very quiet  and myneighbors are very friendly.
( Tôi sống trong một ngôi làng nhỏ không xa Hà Nội. Nhà tôi không lớn lắm nhưng khá sạch Nó là một trang trại cũ. Có một khu vườn lớn với rất nhiều cây cảnh đẹp và hoa màu sắc Có sáu phòng trong nhà – một phòng khách, ba phòng ngủ, một nhà bếp và một phòng tắm. Có một cái nhìn tuyệt vời từ phòng ngủ của tôi Tôi thực sự thích ngôi nhà và làng cũng là tốt đẹp. Nó rất yên tĩnh và hàng xóm của tôi rất thân thiện.) 
 
Câu 5. Where do these things belong to? ( Những cái này thuộc về đâu?)
cooker, armchair, chest of drawers, coffee table, wardrobe, knives, TV cabinet, speakers, sink, cushions, toothbrush, bed, bath, pillow, saucepan, toilet, dining table, bed-side cabinet, microwave, HiFi, fridge, dressing table, blanket, basin, food mixer, shaving foam
( nồi cơm, ghế bành, tủ kéo, bàn cafe, tủ quần áo, dao, tủ đựng đồ TV, loa, bồn rửa, đệm, bàn chải đánh răng, giường ngủ, bồn tắm, gối, nệm, nhà vệ sinh, bàn ăn, giường tủ, lò vi sóng, HiFi, tủ lạnh, bàn ăn, chăn, chậu, máy trộn thức ăn, kem cạo râu)

In the bedroom

In the kitchen

In the living room

In the bathroom

bed

cooker

coffee table

toilet

 chest of drawers

knives 

armchair 

sink 

wardrobe

saucepan 

TV cabinet 

toothbrush 

 cushions

 dining table

 speaker

bath 

 pillow

bed-side cabinet 

microwave 

basin 

 dressing table

 fridge

 HiFi

shaving foam 

 blanket

food mixer 

 

 

 

 

 

 

 
Câu 6. Which word is redundant in the following sentences? Underline the word as you find it.
( Từ nào là dư thừa trong các câu sau đây? Gạch dưới từ khi bạn tìm thấy nó.)
a)    What is a nice garden! ( Thật là một cái vườn đẹp)
b)   The flowers in the park near to my house are the most beautiful. 
( Hoa trong công viên gần nhà tôi là đẹp nhất)
c)    – Oh, I’m so hungry. ( Tôi đói quá)
       –  Would you like some any cake? ( Bạn có muốn ít bánh không)
d)    My parents’ bedroom is more bigger than mine. ( Phòng ngủ của  của bố mẹ lớn hơn phòng tôi)
e)   It usually takes me on 15 minutes to ride from my apartment to school.
( Nó thường mất 15 phút để đạp xe từ căn hộ của nhà tôi tới trường)
f)     Downstairs, there’s are a beautiful sitting room, a large kitchen, a bathroom and a toilet.
( Dưới tầng, có 1 căn phòng chờ đẹp, 1 căn bếp rộng, 1 nhà tắm và nhà vệ sinh)
g)    In the kitchen, I have a cooker, a fridge and with a sink.
( Trong bếp, tôi có 1 nồi cơm điện, 1 tủ lành, và 1 bồn rửa)
h)    Nga lives in a so seven-room house in Ha Noi.
( Nag sống trong 1 căn nhà có 7 phòng ở Hà Nội)
i)      Lan’s new apartment has a very good view of Ha Noi and which is near a movie theater and a restaurant.
( Căn hộ mới của Hoa có phong cảnh rấy đẹp của Hà Nội, và cái này gần rạp chiếu phim và nhà hàng)
Đáp án
a)    What is a nice garden!
b)   The flowers in the park near to my house are the most beautiful.
c)    – Oh, I’m so hungry
      –   Would you like some any cake ?
d)    My parents’ bedroom is more bigger than mine.
e)   It usually takes me on 15 minutes to ride from my apartment to school.
f)     Downstairs, there’s are a beautiful sitting room, a large kitchen, a bathroom and a toilet.
g)    In the kitchen, I have a cooker, a fridge and with a sink.
h)    Nga lives in a so seven-room house in Ha Noi.
i)      Lan’s new apartment has a very good view of Ha Noi and which is near a movie theater and a restaurant.
 
Câu 7. Match the questions and the answers. The first one is done for you.
( Nối các câu hỏi với câu trả lời. Ví dụ đầu tiên đã làm cho bạn)

Where

do you clean your apartment?

Around 3 km.

1) Which one

do you prefer, a flat or a private house?

Twice a week.

2) How many

is it from where you live to / the city center? 

In Ha Noi, the capital of Viet Nam.

3) How far

do you usually come home / from work? ‘ 

Five: 2 bedrooms : living room, a kitchen and a bathroom.

4) How often

do you live?

At 6 pm. 

5) What time

rooms does it have?

A house, of course, with a small garden.

Đáp án
1. Which one do you prefer, a flat or a private house ? – A house, of course, with a small garden.
2. How many rooms does it have? – Five: 2 bedrooms, living room, a kitchen and a bathroom.
3. How far is it from where you live to/ the city center? – Around 3 km
4. How often do you clean you apartment? – Twice a week.
5. What time do usually come home/ from work? – At 6 pm.
Dịch
1. Bạn thích loại nào, căn hộ bằng phẳng hoặc nhà riêng? – Một căn nhà, tất nhiên, với một khu vườn nhỏ.
2. Có bao nhiêu phòng? – Năm: 2 phòng ngủ, phòng khách, nhà bếp và phòng tắm.
3. Bạn từ đâu đến / trung tâm thành phố đến đâu? – Khoảng 3 km
4. Bạn làm sạch căn hộ của bạn bao lâu một lần? – Hai lần một tuần.
5. Thời gian nào thường về nhà / đi làm? – Lúc 6 giờ tối.

Leave a comment