Bài 23: Cơ cấu dân số – SBT
Câu 1 trang 61 Sách bài tập (SBT) Địa lí 10
Điền các nội dung phù hợp vào chỗ trống (…) để hoàn thành sơ đồ dưới đây.
Giải:
Câu 2 trang 61 Sách bài tập (SBT) Địa lí 10
Hãy nêu ý nghĩa của một số loại cơ cấu dân số:
Cơ cấu dân số |
Ý nghĩa |
Theo giới |
|
|
|
|
|
|
|
Theo trình độ văn hoá |
|
|
|
|
|
|
|
Theo lao động |
|
|
|
|
|
|
|
Theo tuổi |
|
|
|
|
|
|
Giải:
Cơ cấu dân số |
Ý nghĩa |
Theo giới |
Ảnh hưởng đến phân bố sản xuất, tổ chức đời sống xã hội, hoạch định chính sách phát triển kinh tế- xã hội của các quốc gia… |
Theo trình độ văn hoá |
Phản ánh trình độ dân trí và học vấn của dân cư, một tiêu chí để đánh giá chất lượng cuộc sống của một quốc gia. |
Theo lao động |
Cho biết nguồn lao động và dân số hoạt động theo khu vực kinh tế. |
Theo tuổi |
Quan trọng vì thể hiện tình hình sinh, tử, tuổi thọ, khả năng phát triển của dân số và nguồn lao động của một nước. |
Câu 3 trang 62 Sách bài tập (SBT) Địa lí 10
Tô kín O trước ý trả lời đúng. Công thức tính tỉ số giới tính là :
a) O Tỉ số giới tính (TNN) = Dân số nam (Dnam) + Dân số nữ (Dnữ).
b) O Tỉ số giới tính (TNN) = Dân số nam (Dnam) – Dân số nữ (Dnữ).
c) O Tỉ số giới tính (Tnn) = Dân số nam (Dnam) X Dân số nữ (Dnữ).
d) O Tỉ số giới tính (TNN) = Dân số nam (Dnam): Dân số nữ (Dnữ).
Giải:
Công thức tính tỉ số giới tính là :
d) Tỉ số giới tính (TNN) = Dân số nam (Dnam): Dân số nữ (Dnữ).
Câu 4 trang 62 Sách bài tập (SBT) Địa lí 10
Điền nội dung phù hợp vào các bảng sau :
a) Phân chia dân số thế giới thành 3 nhóm tuổi.
Nhóm tuổi |
Độ tuổi cùa nhóm |
Nhóm dưới tuổi lao động Nhóm tuổi lao động Nhóm trên tuổi lao động |
|
|
|
|
|
|
b) Phân biệt các nước dân số trẻ và các nước dân số già.
Nhóm tuổi |
Dân sô trẻ (%) |
Dân sô già (% ) |
0-14 15-59 60 trở lên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Giải:
a) Phân chia dân số thế giới thành 3 nhóm tuổi.
Nhóm tuổi |
Độ tuổi của nhóm |
Nhóm dưới tuổi lao động |
Độ tuổi 0 – 14 tuổi |
Nhóm tuổi lao động |
15 -59 (đến 64 tuổi). |
Nhóm trên tuổi lao động |
Trên 60 (hoặc 65) tuổi. |
Nhóm tuổi |
Dân sô trẻ (%) |
Dân sô già (% ) |
0-14 |
trên 35 |
dưới 25 |
15 – 59 |
55 |
60 |
60 trở lên |
dưới 10 |
trên 15 |
Câu 5 trang 63 Sách bài tập (SBT) Địa lí 10
Nối các ô ở giữa với các ô hai bên, sao cho phù hợp.
Giải:
Câu 6 trang 63 Sách bài tập (SBT) Địa lí 10
Dựa vào hình dưới đây, hãy nêu đặc điểm cơ cấu lao động theo khu vực kinh tế của các nhóm nước.
Nhóm nước |
Đặc điểm cơ cấu lao động theo khu vực kinh tế |
||
Nông – lâm – ngư nghiệp |
Công nghiệp – xây dựng |
Dịch vụ |
|
Nước đang phát triển (Ấn Độ) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nước công nghiệp mới (Bra-xin) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nước phát triển (Anh) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Giải:
Nhóm nước |
Đặc điểm cơ cấu lao động theo khu vực kinh tê |
||
Nông – lâm – ngư nghiệp |
Công nghiệp – xây dựng |
Dịch vụ |
|
Nước đang phát triển (Ấn Độ) |
Chiếm tỉ trọng lớn nhất. So với các nước cũng chiếm tỉ trọng lớn hơn và lớn hơn nhiều. |
Chiếm tỉ trọng nhỏ nhất |
Chiếm tỉ trọng nhỏ |
Nước công nghiệp mới (Bra-xin) |
Chiếm tỉ trọng nhỏ |
Chiếm tỉ trọng nhỏ nhất |
Chiếm tỉ trọng lớn |
Nước phát triển (Anh) |
Chiếm tỉ trọng rất nhỏ |
Chiếm tỉ trọng nhỏ |
Chiếm tỉ trọng lớn và cao nhất So với các nước cũng chiếm tỉ trọng lớn hơn và lớn hơn nhiều. |
Giaibaitap.me