Bài 25: Tổ chức lãnh thổ nông nghiệp – SBT
Vùng nông nghiệp
Điều kiện sinh thái
Sản phẩm chuyên môn hóa
Trung du và miền núi Bắc Bộ
Núi, cao nguyên, đồi thấp.
– Đất feralit đỏ vàng, đất phù sa cổ bạc màu.
– Khí hậu cận nhiệt đới, ôn đới trên núi, có mùa đông lạnh.
– Cây công nghiệp có nguồn gốc cận nhiệt và ôn đới (chè, trầu, sở, hồi..)
– Đậu tương, lạc, thuốc lá.
– Cây ăn quả, cây dược liệu.
– Trâu, bò lấy thịt và sữa, lợn (trung du).
Đồng bằng sông Hồng
– Đồng bằng châu thổ có nhiều ô trũng.
– Đất phù sa sông Hồng và sông Thái Bình.
– Có mùa đông lạnh
– Lúa cao sản, lúc có chất lượng cao
– Cây thực phẩm, đặc biệt là các loại rau cao cấp. Cây ăn quả
– Đay, cói
– Lợn, bò sữa (ven thành phố lớn), gia cầm, nuôi thủy sản nước ngọt (ở các ô trũng), thủy sản nước mặn, nước lợ.
Bắc Trung Bộ
– Đồng bằng hẹp, vùng đối trước núi
– Đất phù sa, đất feralit (có cả đất badan)
– Thường xảy ra thiên tai (bão, lụt), nạn cát bay, gió Lào
– Cây công nghiệp hàng năm (lạc, mía, thuốc lá..)
– Cây công nghiệp lâu năm (cà phê, cao su)
– Trâu, bò lấy thịt; nuôi thủy sản nước mặn, nước lợ
Duyên hải Nam Trung Bộ
– Đồng bằng hẹp, khá màu mỡ
– Có nhiều vụng biển thuận lợi cho nuôi trồng thủy sản
– Dễ bị hạn hán về mùa khô
– Cây công nghiệp hàng năm (mía, thuốc lá)
– Công công nghiệp lâu năm (dừa)
– Lúa
– Bò thịt, lợn
– Đánh bắt và nuôi trồng thủy sản
Tây Nguyên
– Các cao nguyên ba dan rộng lớn, ở các độ cao khác nhau
– Khí hậu phân ra hai mùa mưa, khô rõ rệt. Thiếu nước về mùa khô
– Cà phê, cao su, chè, dâu tằm, hồ tiêu
– Bò thịt và bò sữa
Đông Nam Bộ
– Các vùng đất ba dan và đất xám phù sa cổ rộng lớn, khá bằng phẳng
– Các vùng trũng có khả năng nuôi trồng thủy sản
– Thiếu nước về mùa khô
– Các cây công nghiệp lâu năm (cao su, cà phê, điều)
– Cây công nghiệp ngắn ngày (đậu tương, mía)
– Nuôi trồng thủy sản- Bò sữa (ven các thành phố lớn), gia cầm
Đồng bằng sông Cửu Long
– Các dải phù sa ngọt, các vùng đất phèn, đất mặn
– Vịnh biển nông, ngư trường rộng
– Các vùng rừng ngập mặn có tiềm năng để nuôi trồng thủy sản.
– Lúa, lúa có chất lượng cao
– Cây công nghiệp ngắn ngày (mía, đay, cói)
– Cây ăn quả nhiệt đời
– Thủy sản (đặc biệt là tôm)
– Gia cầm( đặc biệt là vịt đàn)