Bài tập 1 trang 95 Sách bài tập (SBT) Lịch Sử 7

0

Bài tập 1 trang 95 Sách bài tập (SBT) Lịch Sử 7

Bài tập 1. Hãy khoanh tròn chữ in hoa trước ý trả lời đúng.
1. Tác phẩm văn học kiệt xuất viết bằng chữ Nôm của Nguyễn Du là
A. Chinh phụ ngâm.                              B. Cung oán ngâm khúc,
C. Truyện Kiều.                                     D. Hoàng Lê nhất thống chí.
2. Nội dung thơ của Hồ Xuân Hương
A. đả kích sâu cay vua quan phong kiến, bênh vực quyền lợi của phụ nữ
 B. lên tiếng bênh vực các cuộc đấu tranh của nông dân.
C. ca ngợi đất nước thái bình thịnh trị, đời sống nhân dân ấm no, hạnh phúc
 D. ca ngợi tình yêu lứa đôi và những giá trị của cuộc sống trong xã hội  đương thời.
3. . Những điệu hát dân gian phổ biến ở miền xuôi cuối thế kỉ XVIII – đầu thê ki XIX là
A. quan họ, hát lượn, hát xoan.
B. quan họ, trống quân, hát ví, hát dặm, hát tuồng,
 C trống quân, hát tuồng, hát xoan, hát khắp.
D. hát lượn, hát khắp, hát xoan, hát tuồng.
4. . Dòng tranh dân gian nổi tiếng cuối thế kỉ XVIII – đầu thế kỉ XIX là
A. tranh thuỷ mặc.
B. tranh sơn mài.
c. tranh Hàng Trống.                             
D. tranh Đông Hồ.
5. Công trình kiến trúc đặc sắc cuối thế kỉ XVIII – đầu thế kỉ XIX là
A. thành cổ Loa.      
B. chùa Tây Phương.
c. tháp Phổ Minh.                                 
D. thành nhà Hồ
6. Nhà bác học lớn nhất thế kỉ XVIII ở Việt Nam là
A. Phan Huy Chú
 B. Lê Quý Đôn
C. Trịnh Hoài Đức.                                
D. Ngô Nhân Tĩnh.
7.. “Gia Định tam gia” được dùng để nói về các tác giả
A. Trịnh Hoài Đức, Ngô Nhân Tĩnh, Phan Huy Chú.
B. Lê Quý Đôn, Ngô Nhân Tĩnh, Lê Quang Định.
C. Trịnh Hoài Đức, Ngô Nhân Tĩnh, Lê Quang Định.
D. Lê Quý Đôn, Lê Hữu Trác, Lê Quang Định.
8. Tác giả của tác phẩm “Lịch triều hiến chương loại chí” là
A. Trịnh Hoài Đức
B. Ngô Nhân Tĩnh
C. Phan Huy Chú.
D. Lê Quý Đôn.
 9. Lê Hữu Trác nổi tiếng trong lĩnh vực
A. Y học.                   
B. Sử học.          
c. Văn học.
D. Nghệ thuật.
Trả lời 
 

1

2

3

4

5

6

7

8

9

c

A

B

D

B

B

C

C

A

Leave a comment