Bí kíp đạt điểm tối đa học kỳ 2 Toán 11 (Giải chi tiết)

0

Sách điện tửBí quyết học kì 2 môn Toán 11 đạt điểm cao nhất.”(Có lời giải chi tiết) do Nguyễn Tiến Đạt biên soạn Tổng hợp các dạng toán thường gặp nhất trong Đề cương môn Toán 11 học kì 2 gồm các chuyên đề lớn về: Đại số, Giải tích và Hình học 11. Tài liệu cung cấp cho các em học sinh những phương pháp, công thức, mẹo nhỏ đầy đủ và dễ hiểu nhất để Làm nhanh nhiều -Chọn các đề kiểm tra theo chuyên đề để các em vận dụng và đạt điểm tối đa trong kì thi học kì 2 môn Toán lớp 11.


tìm hiểu thêm [100 đề kiểm tra học kỳ 1 toán 11 năm 2018-2020]

tìm hiểu thêm [59 đề kiểm tra học kỳ 2 toán 11 năm 2017,2018,2019 (Có đáp án)]

Nội dung cuốn sách Bí quyết đạt điểm tối đa học kì 2 môn Toán 11 gồm 5 phần chính, mỗi phần gồm các dạng bài về phân tích đại số và hình học:

PHẦN 1. DÒNG SỐ, CẤP CỘNG VÀ CẤP SỐ.

I. PHƯƠNG PHÁP GIẢI TOÁN MỞ ĐẦU.

II. SỐ DÒNG

+ Dạng 1. Lập công thức tính số hạng tổng quát a trên n.

+ Dạng 2. Phép tính tăng, giảm của một dãy số.

+ Loại 3. Số bị chặn.

CỘNG ĐỒNG SỐ CẤP ĐỘ thứ ba

+ Dạng 1. Chứng minh rằng một dãy số là một cấp số cộng.

+ Dạng 2. Tìm số hạng đầu, hiệu của dãy số, tìm số hạng thứ k của dãy số, tính tổng của k số hạng đầu.

+ Dạng 3. Dựa vào các tính chất của cấp số cộng, hãy chứng minh đẳng thức.

IV. NHIỀU

+ Dạng 1. Chứng minh rằng một dãy số un là cấp số nhân.

+ Dạng 2. Xác định số hạng đầu, bội số, xác định số hạng thứ k, tính tổng n số hạng đầu.

+ Dạng 3. Dựa vào các tính chất của số mũ, hãy chứng minh đẳng thức.

MỤC 2. GIỚI HẠN.

I. GIỚI HẠN SỐ

+ Dạng 1. a là phân số hữu tỉ dạng a = P (n) / Q (n) trong đó P (n), Q (n) là hai đa thức bậc n.

+ Dạng 2. a là phân số hữu tỉ có dạng a = P (n) / Q (n) trong đó P (n), Q (n) là biểu thức chứa căn của n.

+ Dạng 3. a là phân số hữu tỉ có dạng a = P (n) / Q (n) trong đó P (n), Q (n) là các biểu thức chứa hàm số mũ a ^ n, b ^ n, c ^ n.

+ Dạng 4. Phép nhân liên hợp.

+ Dạng 5. Giới hạn của một tổng dài.

II. GIỚI HẠN CHỨC NĂNG

+ Dạng 1. Thay số trực tiếp.

+ Dạng 2. L = lim P (x) / Q (x) (x → x0) trong đó P (x), Q (x) là các đa thức, và P (x0) = Q (x0) = 0.

+ Dạng 3. L = lim P (x) / Q (x) (x → x0) trong đó P (x0) = Q (x0) = 0 và P (x), Q (x) là các biểu thức chứa cùng một bậc gốc. .

+ Dạng 4. Cộng hoặc trừ các số hạng hoặc một biểu thức rỗng để loại bỏ dạng không xác định.

+ Dạng 5. L = lim P (x) / Q (x) (x → vc) trong đó P (x), Q (x) → vc, dạng này còn được gọi là dạng không xác định vc / vc.

+ Dạng 6. Giới hạn về một phía.

+ Dạng 7. Giới hạn lượng giác.

+ Dạng 8. Sử dụng que tính: Tính giới hạn.

CHỨC NĂNG LIÊN TỤC thứ ba

+ Dạng 1. Xét tính liên tục của hàm số tại một điểm.

+ Dạng 2. Hàm số liên tục trên một tập hợp.

+ Dạng 3. Chứng tỏ rằng phương trình đã cho có nghiệm.

MỤC 3. DẠY HỌC.

I. CÁC QUY TẮC ĐẶC ĐIỂM

II. LÃNH ĐẠO CẤP CAO

+ Dạng 1. Tính đạo hàm cấp cao của hàm số.

+ Dạng 2. Tìm đạo hàm bậc n của hàm số.

+ Dạng 3. Trắc nghiệm về đẳng thức.

PHƯƠNG PHÁP CASIO-VINACAL thứ ba

PHẦN 4. Phương trình LINING.

+ Kỹ thuật giải phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số bằng máy tính Casio – Vinacal.


PHẦN 5. QUAN HỆ TRONG KHÔNG GIAN.

+ Dạng 1. Chứng minh đường thẳng vuông góc với mặt phẳng.

+ Dạng 2. Chứng minh đường thẳng vuông góc với đường thẳng.

+ Dạng 3. Chứng minh mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng.

+ Dạng 4. Khoảng cách từ một điểm đến mặt phẳng: Khoảng cách từ điểm dưới đến mặt phẳng thẳng đứng; Khoảng cách từ chân đường trên cao đến chân đường bên; Khoảng cách từ điểm không phải là cơ sở của cao trình đến mặt bên (phương pháp hoán đổi điểm).

+ Dạng 5. Khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau.

+ Dạng 6. Góc trong không gian: Góc giữa đường thẳng và mặt phẳng; Góc giữa hai mặt phẳng.

NHẤP VÀO LINK TẢI EBOOK TẠI ĐÂY

Leave a comment