Giải bài 159, 160, 161, 162 trang 26 Sách Bài Tập Toán 6 tập 1

0

Câu 159 trang 26 Sách Bài Tập (SBT) Toán 6 tập 1

Phân tích các số sau ra thừa số nguyên tố:
a) 120                b) 900                c) 100 000

Giải

a) (120 = {2^2}.3.5)               

b) (900 = {2^2}{.3^2}{.5^2})         

c) (100000 = {2^5}{.5^5})  

Câu 160 trang 26 Sách Bài Tập (SBT) Toán 6 tập 1

Phân tích các số sau ra thừa số nguyên tố rồi cho biết mỗi số đó chia hết cho các số nguyên tố nào:

a) 450                                  b) 2100

Giải

a) (450 = {2.3^2}{.5^2})

Số 450 chia hết cho các số nguyên tố: 2, 3 và 5

b) (2100 = {2^2}{.3.5^2}.7)

Số 2100 chia hết cho các số nguyên tố: 2, 3, 5 và 7.

 


Câu 161 trang 26 Sách Bài Tập (SBT) Toán 6 tập 1

Số ({rm{a}} = {2^2}{.5^2}.13)

Mỗi số 4, 25, 13, 20, 8 có là ước của a hay không?

Giải

Vì ({2^2} = 4) nên ({rm{a}} = {2^2}{.5^2}.13) không chia hết cho 8.

Suy ra chỉ các số 4, 25, 13, 20 là ước của a.

 

Câu 162 trang 26 Sách Bài Tập (SBT) Toán 6 tập 1

Hãy viết tất cả các ước chung của a, b, c biết rằng.

 a) a = 7.11                 b) b = ({2^4})             c) c= ({3^2}.5)

Giải

a) a = 7.11. Tập hợp ước của a là: (left{ {1;7;11;77} right})

b) b = ({2^4}). Tập hợp ước của a là: (left{ {1;2;4;8;16} right})

c) c = ({3^2}.5).Tập hợp ước của a là: (left{ {1;3;5;9;15;45} right})

Giaibaitap.me

Leave a comment