Giải bài 20, 21, 22, 23 trang 8, 9 Sách bài tập Toán 6 tập 1

0

Câu 20 trang 8 Sách bài tập (SBT) Toán 6 tập 1

a. Đọc các số La Mã sau : XXVI, XXIX

b. Viết các số sau bằng số La Mã : 15, 28

c. Cho chín que diêm được xếp như trên hình sau. Đổi chỗ một que diêm để được kết quả đúng.

Giải

a. XXVI : Hai mươi sáu                   

     XXIX : Hai mươi chín                      

b. 15 :XV

     28:XVIII

c. Đổi như sau:


Câu 21 trang 8 Sách bài tập (SBT) Toán lớp 6 tập 1

Viết tập hợp các số tự nhiên có hai chữ số, trong đó:

a) Chữ số hàng chục nhỏ hơn chữ số hàng đơn vị là 5

b) Chữ số hàng chục gấp bốn lần chữ số hàng đơn vị .

c) Chữ số hàng chục nhỏ hơn chữ số hàng đơn vị, tổng hai chữ số bằng 14.

Giải

a) Số tự nhiên có hai chữ số mà chữ số hàng chục phải nhỏ hơn chữ số hàng đơn vị là 5 thì những số đó phải nhỏ hơn 50. Vậy tập hợp các số đó là ({rm{A}} = left{ {16;27;38;49} right})

b) Số tự nhiên có hai chữ số mà chữ số hàng chục phải gấp bốn lần chữ số hàng đơn vị thì những số đó phải lớn hơn 40. Vậy tập hợp các số đó là (B = left{ {41;82} right})

c) Ta có : 14 = 7 + 7 = 6 + 8 = 5 +  9

Vì chữ số hàng chục nhỏ hơn chữ số hàng đơn vị nên tập hợp các số đó là (C = left{ {59;68} right})


Câu 22 trang 9 Sách bài tập (SBT) Toán 6 tập 1

a. Viết số tự nhiên lớn nhất có bốn chữ số.

b. Viết số tự nhiên lớn nhât có bốn chữ số, các chữ số khác nhau

Giải

a. Số tự nhiên lớn nhất có bốn chữ số: 9999

b. Số tự nhiên lớn nhât có bốn chữ số, các chữ số khác nhau: 9876


Câu 23 trang 9 Sách bài tập (SBT) Toán 6 tập 1

Một số tự nhiên khác 0 thay đổi như thế nào nếu ta viết thêm:

a. Chữ số 0 vào cuối số đó

b. Chữ số 2 vào cuối số đó .

Giải

a. Một số tự nhiên khác 0 nếu viết thêm chữ số 0 vào cuối số đó thì giá trị của nó tăng lên gấp 10 lần.

b. Một số tự nhiên khác 0 nếu viết thêm chữ số 2 vào cuối số đó thì giá trị của nó tăng lên gấp 10 lần và 2 đơn vị.

Giaibaitap.me

Leave a comment