Giải bài 33, 35, 36, 37 trang 10 Sách bài tập Toán 6 tập 1
Câu 33 trang 10 Sách bài tập (SBT) Toán 6 tập 1
Cho tập hợp (A = left{ {8;10} right}) . Điền ký hiệu ∈, ⊂ hoặc = vào ô vuông
a. 8……A b. (left{ {10} right}…A) c. (left{ {8;10} right}…A)
Giải
a. 8 ∈ A b. (left{ {10} right} subset A) c. (left{ {8;10} right} = A)
Câu 34 trang 10 Sách bài tập (SBT) Toán 6 tập 1
Tính số phần tử của các tập hợp:
a. (A = left{ {40;41;42;…;99;100} right})
b. (B = left{ {10;12;14;…;96;98} right})
c. (C = left{ {35;37;39;…;103;105} right})
Giải
a.Tập hợp A gồm các số tự nhiên liên tiếp từ 40 đến 100 nên số phần tử của A là ( 100 – 40) +1 = 61
Vậy tập hợp A có 61 phần tử.
b.Tập hợp B gồm các số tự nhiên chẵn liên tiếp từ 10 đến 98 nên số phần tử của B là : (98 – 10 ) : 2 + 1 = 88 : 2 + 1 = 45
Vậy tập hợp B có 45 phần tử
c.Tập hợp C gồm các số tự nhiên lẻ liên tiếp từ 35 đến 105 nên số phàn tử của tập hợp C là : ( 105 – 35) : 2 +1 = 36
Vậy tập hợp C có 36 phần tử
Câu 35 trang 10 Sách bài tập (SBT) Toán 6 tập 1
Cho hai tập hợp: ({rm{A}} = left{ {a,b,c,d} right},B = left{ {a,b} right})
a. Dùng ký hiệu ⊂ để thể hiện quan hệ giữa hai tập hợp A và B.
b. Dùng hình vẽ minh họa hai tập hợp A và B
Giải
a. Ta có B ⊂ A
b.
Câu 36 trang 10 Sách bài tập (SBT) Toán 6 tập 1
Cho tập hợp (A = left{ {1;2;3} right}) . Trong các cách viết sau, cách viết nào đúng, cách viết nào sai?
1∈A (left{ 1 right} in A) (3 subset A) (left{ {2;3} right} subset A)
Giải
1∈ A Đúng (left{ 1 right} in A) Sai
(3 subset A) Sai (left{ {2;3} right} subset A) Đúng
Giaibaitap.me