Giải bài 5.3, 5.4, 5.5, 5.6, 5.7 trang 17 Sách bài tập Vật lí 10
5.3. Chuyển động của vật nào dưới đây không phải là chuyển động tròn đều ?
A. Chuyển động của con ngựa trong chiếc đu quay khi đang hoạt động ổn định.
B. Chuyển động của điểm đầu cánh quạt trần khi quạt đang quay.
C. Chuyển động của điểm đầu cánh quạt khi máy bay đang bay thẳng đều đối với người dưới đất.
D. Chuyển động của chiếc ống bương chứa nước trong cái cọn nước.
Hướng dẫn trả lời:
Chọn đáp án C
5.4. Câu nào sai ?
Vectơ gia tốc hướng tâm trong chuyển động tròn đều
A. đặt vào vật chuyển động tròn.
B. luôn hướng vào tâm của quỹ đạo tròn.
C. có độ lớn không đổi.
D. có phương và chiều không đổi.
Hướng dẫn trả lời:
Chọn đáp án D
5.5. Chỉ ra cặp công thức đúng, liên hệ giữa tốc độ góc với tốc độ dài và giữa gia tốc hướng tâm với tốc độ dài của chất điểm chuyển động tròn đều.
A.(v = omega r;{a_{ht}} = {v^2}r) B.(v = {omega over r};{a_{ht}} = {{{v^2}} over r})
C.(v = omega r;{a_{ht}} = {{{v^2}} over r}) D. (v = {omega over r};{a_{ht}} = {v^2}r)
Hướng dẫn trả lời:
Chọn đáp án C
5.6. Tìm các cặp công thức đúng, liên hệ giữa tốc độ góc ω với chu kì T và giữa tốc độ góc ω với tần số f trong chuyển động tròn đều.
A.(omega = {{2pi } over T};omega = 2pi f) B.(omega = 2pi T;omega = 2pi f)
C.(omega = 2pi T;omega = {{2pi } over f}) D. (omega = {{2pi } over T};omega = {{2pi } over f})
Hướng dẫn trả lời:
CHọn đáp án A
5.7. Tốc độ góc ω của một điểm trên Trái Đất đối với trục Trái Đất là bao nhiêu ?
A. ω ≈ 7,27.10-4 rad/s. B. ω ≈ 7,27. 10-5 rad/s.
C. ω ≈ 6,20.10-6 rad/s. D. ω ≈ 5,42.10-5 rad/s.
Hướng dẫn trả lời:
Chọn đáp án B
Giaibaitap.me