Giải bài 54, 55, 56 trang 17, 18 Sách Bài Tập Toán 7 tập 1
Câu 54 trang 17 Sách Bài Tập (SBT) Toán 7 tập 1
Hình vuông dưới dây có tính chất: mỗi ô ghi một lũy thừa của 2; tích các số trong mỗi hàng, mỗi cột và mỗi đường chéo đều bằng nhau. Hãy điền các số còn thiếu vào các ô trống:
Giải
Câu 55 trang 17 Sách Bài Tập (SBT) Toán 7 tập 1
Hãy chọn câu trả lời đúng trong các câu A, B, C, D, E:
a) ({rm{}}{10^{ – 3}} = )
A) 10 – 3 B) ({{10} over 3}) C) ({1 over {{{10}^3}}})
D) ({rm{}}{10^3}) E) ({rm{}} – {10^3})
b) ({10^3}{.10^{ – 7}} = )
A) ({10^{10}}) B) ({100^{ – 4}}) C) ({10^{ – 4}})
D) ({rm{}}{20^{ – 4}}) E) ({rm{}}{20^{10}})
c) ({{{2^3}} over {{2^5}}}=)
A) ({rm{}}{2^{ – 2}}) B) ({2^2}) C) ({1^{ – 2}})
D) ({rm{}}{2^8}) E) ({rm{}}{2^{ – 8}})
Giải
a) ({rm{}}{10^{ – 3}} = {1 over {{{10}^3}}}). Vậy chọn đáp án C
b) ({10^3}{.10^{ – 7}} = {10^{ – 4}}). Vậy chọn đáp án C
c) ({{{2^3}} over {{2^5}}} = {2^{ – 2}}). Vậy chọn đáp án A
Câu 56 trang 18 Sách Bài Tập (SBT) Toán 7 tập 1
So sánh ({99^{20}}) và ({9999^{10}}).
Giải
Ta có:
(eqalign{
& {99^{20}} = {left( {{{99}^2}} right)^{10}} = {9801^{10}} cr
& 9801 < 9999 Rightarrow {9801^{10}} < {9999^{10}} cr} )
Vậy ({99^{20}} < {9999^{10}})
Giaibaitap.me