Giải bài 56, 57, 58, 59 trang 27, 28 SGK Toán 6 tập 1
Bài 56 trang 27 sgk toán 6 tập 1
56. Viết gọn các tích sau bằng cách dùng lũy thừa:
a) 5 . 5 . 5 . 5 . 5 . 5; b) 6 . 6 . 6 . 3 . 2;
c) 2 . 2 . 2 . 3 . 3; d) 100 . 10 . 10 . 10.
Bài giải:
a) 56 b) 64 hay 24 . 34; c) 23 . 32; d) 105
Bài 57 trang 28 sgk toán 6 tập 1
57. Tính giá trị các lũy thừa sau:
a)23, 24, 25, 26, 27, 28, 29, 210; b) 32, 33, 34, 35;
c) 42, 43, 44; d) 52, 53, 54; e) 62, 63, 64
Bài giải:
a) 23 = 8; 24 = 16; 25 = 32; 26 = 64; 27 = 128;
28 = 256; 29 = 512; 210 = 1024
b) 32 = 9; 33 = 27; 34 = 81; 35 = 243.
c) 42 = 16; 43 = 64; 44 = 256.
d) 52 = 25; 53 = 125; 54 = 625.
e) 62 = 36; 63 = 216; 64 = 1296.
Bài 58 trang 28 sgk toán 6 tập 1
58. a) Lập bảng bình phương của các số tự nhiên từ 0 đến 20.
b) Viết mỗi số sau thành bình phương của một số tự nhiên: 64; 169; 196.
Hướng dẫn làm bài:
a) Ta lập được bảng sau:
b) Hướng dẫn: Có thể nhẩm hoặc dùng bảng vừa thiết lập trong câu a.
Đáp số: 64 = 82; 169 = 132 196 = 142
Bài 59 trang 28 sgk toán 6 tập 1
59. a) Lập bảng lập phương của các số tự nhiên từ 0 đến 10.
b) Viết mỗi số sau thành lập phương của một số tự nhiên: 27; 125; 216.
Bài giải:
a)
a |
0 |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
a3 |
0 |
1 |
8 |
27 |
64 |
125 |
216 |
343 |
512 |
729 |
1000 |
b) Theo bảng trên ta có:
27 = 33; 125 = 53; 216 = 63.
Giaibaitap.me