Giải bài 83, 84, 85, 86 trang 35, 36 SGK Toán 6 tập 1
Bài 83 trang 35 sgk toán 6 tập 1
Áp dụng tính chất chia hết, xét xem mỗi tổng sau có chia hết cho (8) không:
a) (48 + 56); b) (80 + 17).
Bài giải:
a) Vì (48) (vdots) (8),
(56) (vdots) (8) nên ((48 + 56)) (vdots) (8);
b) Vì (80) (vdots) (8), nhưng (17) không chia hết cho (8) nên ((80 + 17)) không chia hết chio (8).
Bài 84 trang 35 sgk toán 6 tập 1
Áp dụng tính chất chia hết, xét xem hiệu nào chia hết cho (6):
a) (54 – 36); b) (60 – 14).
Bài giải:
a) Vì (54) và (36) đều chia hết cho (6) nên (54 – 36) chia hết cho (6).
b) Vì (60) chia hết cho (6) nhưng (14) không chia hết cho (6) nên (60 – 14) không chia hết cho (6).
Bài 85 trang 36 sgk toán 6 tập 1
Áp dụng tính chất chia hết, xét xem tổng nào chia hết cho (7):
a) (35 + 49 + 210);
b) (42 + 50 + 140);
c) (560 + 18 + 3).
Bài giải:
a) Vì (35, 49) đều chia hết cho (7)
(210=21.10) mà (21) chia hết cho (7) nên (21.10) chia hết cho (7) hay (210) chia hết cho (7)
Từ đó suy ra tổng ((35 + 49 + 210)) chia hết cho (7).
b) Vì (42, 140) đều chia hết cho (7) nhưng (50) không chia hết cho (7) nên tổng ((42 + 50 + 140)) không chia hết cho (7);
c) Vì (560=56.10), mà (56) chia hết cho (7) nên (56.10) chia hết cho (7) hay (560) chia hết cho (7)
(18 + 3=21) chia hết cho (7)
Từ đó suy ra tổng (560 + 18 + 3) chia hết cho (7).
Bài 86 trang 36 sgk toán 6 tập 1
Điền dấu “x” vào ô thích hợp trong các câu sau và giải thích điều đó:
Câu |
Đúng |
Sai |
a) (134 . 4 + 16) chia hết cho (4).
|
|
|
b) (21 . 8 + 17) chia hết cho (8).
|
|
|
c) ( 3 .100 + 34) chia hết cho (6).
|
|
|
Bài giải:
Câu |
Đúng |
Sai |
a) (134 . 4 + 16) chia hết cho (4).
|
x |
|
b) (21 . 8 + 17) chia hết cho (8).
|
|
x |
c) ( 3 .100 + 34) chia hết cho (6).
|
|
x |
Câu b) sai vì (21 . 8) chia hết cho (8) nhưng (17) không chia hết cho (8).
Câu c) sai vì (300) chia hết cho (6) nhưng (34) không chia hết cho (6).
Giaibaitap.me