Giải bài 9, 10, 11, 12 trang 25 Sách giáo khoa Đại số 10

0

Câu 9 trang 25 SGK Đại số 10

Xét mối quan hệ bao hàm giữa các tập hợp sau:

(A) là tập hợp các hình tứ giác

(B) là tập hợp các hình bình hành

(C) là tập hợp các hình thang

(D) là tập hợp các hình chữ nhật

(E) là tập hợp các hình vuông

(G) là tập hợp các hình thoi

Giải

(C ⊂ A);  (B ⊂ A); (D ⊂ B ⊂ C ⊂ A)

(E ⊂ D ⊂ B ⊂ A); (E ⊂ G ⊂ B ⊂ A)

 


Câu 10 trang 25 SGK Đại số 10

 Liệt kê các phần tử của mỗi tập hợp sau:

a) (A = left{3k-2| k = 0, 1, 2, 3, 4, 5right})

b) (B = left{x ∈mathbb N| x ≤12right})

c) (C = left{(-1)^n| n ∈Nright})

Giải

a) (A = left{-2, 1, 4, 7, 10, 13right})

b) (B = left{0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12right})

c) (C = {rm{{ }}1; – 1} )

 


Câu 11 trang 25 SGK Đại số 10

 Giả sử (A, B) là hai tập hợp số và x là một số đã cho. Tìm các cặp mệnh đề tương đương trong các mệnh đề sau:

(P = “x ∈ A ∪B”)

(Q= “x ∈ A backslash B”)

(R= “x ∈ A  ∩ B”)

(S = “x ∈ A text{ và } x ∈ B ”)  

(T= “x ∈ A text { hoặc } x ∈ B ”)  

(X = “x ∈ A text{ và } x ∉ B ”)  

Giải

(P ⇔ T)

(R ⇔ S)

(Q ⇔ X)

 


Câu 12 trang 25 SGK Đại số 10

Xác định các tập hợp sau:

a) ((-3; 7) ∩ (0; 10))

b) ((-∞; 5) ∩ (2; +∞))

c) (Rbackslash (-∞; 3))

Giải

a) ((0; 7))

b) ((2; 5))

c) ([3; +∞))

 

Giaibaitap.me

Leave a comment