Giải bài C1, 1, 2, 3 trang 38, 40 SGK Vật Lý 10 Nâng Cao

0

Câu C1 trang 38 SGK Vật Lý 10 Nâng Cao

Khi chuyển động tròn đều , chất điểm có thay đổi vận tốc không ?

Giải :

Trong chuyển động tròn đều , độ lớn vận tốc không đổi nhưng phương của vectơ vận tốc luôn thay đổi.

 


Bài 1 trang 40 SGK Vật Lý 10 Nâng Cao

Chọn câu sai

Trong chuyển động tròn đều bán kính r , chu kì T , tần số f

A. Chất điểm đi được một vòng trên đường tròn hết T giây

B. Cứ mỗi giây , chất điểm đi được f vòng , tức là đi được một quãng đường bằng (2fpi r)

C. Chất điểm đi được f vòng trong T giây

D. Nếu chu kì T tăng lên hai lần thì tần số f giảm đi hai lần

Giải :

C. Đúng vì công thức (T = {1 over f}) 

A. Sai vì công thức (v = {{2pi r} over T})

B . Sai vì công thức (omega  = {{2pi } over T})

D . Sai vì công thức (omega  = {{2pi } over T})

 


Bài 2 trang 40 SGK Vật lý 10 Nâng Cao

Kim giờ của một đồng hồ dài bằng ({3 over 4}) kim phút . Tìm tỉ số giữa tốc độ góc của hai kim và tỉ số giữa tốc độ dài của đầu mút hai kim

Giải 

Kim phút quay 1 vòng hết 1 h (=>{T_{ph}} = 1h)

Kim giờ quay 1 vòng hết 12h  (=>{T_g} = 12h)

({{{omega _g}} over {{omega _{ph}}}} = {{{{2pi } over {{T_h}}}} over {{{2pi } over {{T_{ph}}}}}} = {{{T_{ph}}} over {{T_g}}} = {1 over {12}})

({{{v_g}} over {{v_{ph}}}} = {{{r_g}} over {{r_{ph}}}}.{{{omega _g}} over {{omega _{ph}}}} = {3 over 4}.{1 over {12}} = {1 over {16}})

 


Bài 3 trang 40 SGK Vật Lý 10 Nâng Cao

Vệ tinh nhân tạo của Trái Đất ở độ cao 300 km bay với vận tốc 7,9 km/s . Tính tốc độ góc , chu kì , tần số của nó. Coi chuyển động là tròn đều . Bán kính Trái Đất bằng 6400 km

Giải 

Bán kính quỹ đạo :

          r = 6400 + 300 = 6700 km

(eqalign{  & omega  = {v over r} = {{7,9} over {6700}} = 1,{18.10^{ – 3,}}(rad/s)  cr  & T = {{2pi} over omega} approx 5325s = 1h28min 45s  cr  & f = {1 over T} = 1,{88.10^{ – 4}}(Hz) cr} )

Giaibaitap.me

Leave a comment