Test yourself 1 Trang 28 SBT Tiếng Anh 7

0

Test yourself 1 Trang 28 SBT Tiếng Anh 7

Câu 1. Complete the sentences. Use the correct form of the words in the box.
( Hoàn thành các câu. Sử dụng đúng hình thức của từ trong hộp.)

                              work                   be                play                 go
 

 a)   Mr. Nhat………………. to work by bus.
b)  Hoa…………… in class 7A.
c)   My brothers……………. very naughty.
d)  He…………… in a factory.
e)   We……………. badminton every afternoon.
Đáp án
 a)   Mr. Nhatgoes to work by bus. ( Ông Nhật đi làm bằng xe buýt.)
b)  Hoa is in class 7A. ( Hoa học lớp 7A.)
c)   My brothers are very naughty.  ( Anh em của tôi rất nghịch ngợm.)
d)  He works in a factory. ( Anh ta làm việc trong một nhà máy.)
e)   Weplay badminton every afternoon. ( Chúng tôi chơi cầu lông mỗi buổi chiều.) 
 
Câu 2. Write two sentences about what you will do tomorrow.
( Viết hai câu về những việc bạn sẽ làm vào ngày mai.) 
Gợi ý :
     1. I will go to the zoo with my family tomorrow morning. ( Tôi sẽ đến sở thú cùng với gia đình vào sáng mai.) 
     2. I will visit my grandparents in Ha Noi tomorrow afternoon. ( Tôi sẽ thăm ông bà của tôi ở Hà Nội vào chiều mai)  
 
Câu 3. Write three sentences about what you will do next week. 
( Viết ba câu về những gì bạn sẽ làm vào tuần tới.) 
Gợi ý : 
1. I will have a mid-term test next Tuesday. ( Tôi sẽ có bài kiểm tra giữa kì thứ 3 tuần tới) 
2. I will go to the cinema with my best friend next weekend. ( Tôi sẽ tới rạp chiếu phim với bạn thân của tôi cuối tuần sau) 

Câu 4. Write the ordinal numbers. ( Viết các số thứ tự.)
a) 16th………………………………….    d) 8th……………………………………. 
b) 11th …………………………………    e) 31st……………………………………
c)  24th………………………………….. 
Đáp án
a) 16th: sixteenth    d) 8th: eighth
b) 11th: eleventh    e) 31st : thirty- first
c)  24th: twenty-fourth
 
Câu 5. Write five sentences. ( Viết 5 câu) 
Where is the book ? ( Quyển sách ở đâu?) 

a) The book is on the table. ( Quyển sách trên bàn) 
b) The book is under the table. ( Quyển sách ở dưới gầm bàn)  
c) The book is behind the table. ( Quyển sách đằng sau bàn) 
d) The book is in front of the table. ( QUyển sách ở đằng trước cái bàn) 
e) The book is next to the table. ( Quyển sách nằm cạnh bàn). 
 
Câu 6. Write the answer. ( Viết câu trả lời) 

a) Are there any apples? ( Có vài quả táo đúng không?)
—-> yes, there are. ( Vâng, có vài quả táo) 
b) Is there a potato ? ( CÓ 1 củ khoai tây đúng không) 
—-> No, there isn’t. ( Không, không có củ nào) 
c) Are there any pineapples ? ( CÓ vài quả dứa đúng không?)
—-> No, there aren’t. (Không, không có quả nào) 
Câu 7. Write the questions. ( Viết câu hỏi)

a) ……………………………………………….?
My name is Hoa. ( Tên tôi là Hoa)
b) ……………………………………………….?
She is a doctor. ( Cô ấy là bác sĩ)
c) ………………………………………………..?
He lives in Hue. ( Anh ấy sống ở Huế)
d) ………………………………………………..?
I get up at 6 a.m. ( Tôi thức dậy lúc 6 giờ)
e) …………………………………………………?
They are 12 years old. ( Họ 12 tuổi) 
Đáp án
a) What is your name? ( Tên bạn là gì?) 
b) What does she do? ( Cô ấy làm nghề gì) 
c) Where does he live? (ANh ấy sông ở đâu?) 
d) What time do you get up? ( Bạn thức dậy lúc mấy giờ)
e) How old are they? ( Họ bao nhiêu tuổi?) 
.com

Leave a comment